Chúng tôi được thành lập hướng tới mục tiêu trở thành một trong những công ty hàng đầu trong lĩnh vực Kinh doanh ô tô mới, ô tô đã qua sử dụng, cùng với đó là các dịch vụ liên quan như: Dịch vụ chăm sóc và bảo dưỡng xe hơi; Dịch vụ tư vấn tài chính và bảo hiểm; Dịch vụ đánh giá, kiểm tra xe,…
Mô tả
Thông số kỹ thuật
HYUNDAI N250-N250SL | |
Nhãn hiệu, Số loại của phương tiện | HYUNDAI,NEW MIGHTY N250SL |
Công thức bánh xe | 4x2R |
Thông số về kích thước | |
Kích thước bao : Dài x Rộng x Cao (mm) | 6000x1760x2200 |
Khoảng cách trục (mm) | 3310 |
Vệt bánh xe trước/sau (mm) | 1485/1275 |
Vệt bánh xe sau phía ngoài (mm) | 1460 |
Chiều dài đầu / đuôi xe (mm) | 1160/1530 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 160 |
Góc thoát trước/sau (độ) | 22/18 |
Thông số về khối lượng | |
Khối lượng bản thân của ô tô (kg)
– Phân bố lên cầu trước (kg) – Phân bố lên cầu sau (kg) |
1900
1360 540 |
Khối lượng hàng chuyên chở cho phép tham gia giao thông (kg) | |
Khối lượng hàng chuyên chở theo thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg) | |
Số người cho phép chở kể cả người lái (người): | 03 (195 kg) |
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia giao thông (kg)
– Phân bố lên cầu trước (kg) – Phân bố lên cầu sau (kg) |
|
Khối lượng toàn bộ thiết kế lớn nhất của nhà sản xuất (kg)
– Cho phép lên cầu trước (kg) – Cho phép lên cầu sau (kg) |
|
Thông số về tính năng chuyển động | |
Tốc độ cực đại của xe (km/h) | 113,7 |
Độ dốc lớn nhất xe vượt được (%) | 28,16 |
Thời gian tăng tốc của xe (khi đầy tải) từ lúc khởi hành đến khi đi hết quãng đường 200m (s) | 16,5 |
Góc ổn định tĩnh ngang của xe (khi không tải) (độ) | 44,71 |
Quãng đường phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ 30 km/h (m) | 6,70 |
Gia tốc phanh của xe (khi không tải) ở tốc độ30 km/h (m/s2) | 6,47 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất theo vết bánh xe trước phía ngoài (m) | 6,4 |
Động cơ | |
Kiểu loại động cơ | D4CB |
Loại nhiên liệu, số kỳ, số xi lanh, cách bố trí xi lanh, phương thức làm mát. | Diesel, 4kỳ, 4 xi lanh, bố trí thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh (cm3) | 2497 |
Tỉ số nén | 16,4:1 |
Công suất lớn nhất (kW)/ tốc độ quay (vòng/phút) | 95,6/3800 |
Mô men xoắn lớn nhất (N.m)/ tốc độ quay (vòng/ phút) | 255/1500-3500 |
Phương thức cung cấp nhiên liệu: | Phun dầu điện tử |
Li hợp: | Theo động cơ, 01 đĩa ma sát khô, dẫn động thuỷ lực |
Hộp số: | |
Hộp số chính:– Nhãn hiệu, số loại, kiểu loại, kiểu dẫn động– Số cấp tỉ số truyền, tỉ số truyền ở từng tay số.
– Mômen xoắn cho phép |
– M6AR1, Cơ khí 6 số tiến + 1 lùi, dẫn động cơ khí:– i1 = 4,487; i2 = 2,248; i3 = 1,364; i4 = 1,000; i5 = 0,823; i6 = 0,676;– il = 4,038
– 255(N.m) |
Mô tả hệ thống treo trước/ sau :
– Hệ thống treo trước (trục 1): Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, thanh cân bằng – Hệ thống treo sau (trục 2: Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
|
Mô tả hệ thống phanh:– Phanh chính: Dẫn động thuỷ lực 2 dòng trợ lưc chân không, cơ cấu phanh kiểu đĩa ở các bánh xe cầu trước và tang trống ở các bánh xe cầu sau, đường kính đĩa phanh/ trống phanh f294 / f220x55, có trang bị bộ điều hòa lực phanh.– Phanh đỗ xe (phanh tay): Cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống, dẫn động cơ khí tác động lêncác bánh xe trục sau, đường kính trống phanh f220x55 | |
Mô tả hệ thống lái:– Cơ cấu lái kiểu trục vít – êcubi, dẫn động cơ khí có trợ lực thuỷ lực.– Tỉ số truyền của cơ cấu lái: 22,4:1
– Tải trọng cho phép: 2000 kg |
|
Hệ thống điện– Ắc quy : 12V -100Ah– Máy phát điện : 13,5V-90A
– Động cơ khởi động : 12V-2,2kW |
|
Ca bin
– Kiểu ca bin : Kiểu lật – Số lượng trong ca bin : 03 người – Cửa ca bin : 02 cửa – Kích thước bao : 1600x1760x1800 (mm) |
|
Hệ thống điều hoà: Nhãn hiệu: CSP-15 ; Công suất: 1,2 kW |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.